🔍
Search:
LẤP LÁNH
🌟
LẤP LÁNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
작은 빛이 잠깐 잇따라 나타났다가 사라졌다가 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY, LẤP LÁNH:
Ánh sáng nhỏ liên tục xuất hiện rồi biế mất trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
작은 빛이 잇따라 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, LẤP LOÁNG:
Tia sáng nhỏ nối tiếp nhau xuất hiện một cách thoáng qua rồi biến mất. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
☆☆
Động từ
-
1
작은 빛이 잇따라 잠깐 나타났다가 사라졌다가 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY, LẤP LÁNH:
Ánh sáng nhỏ liên tục thoáng xuất hiện rồi biến mất. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Động từ
-
1
작은 빛이 잇따라 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, LẤP LOÁNG:
Tia sáng nhỏ nối tiếp nhau xuất hiện một cách thoáng qua rồi biến mất. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Tính từ
-
1
빛이 날 만큼 겉이 아주 매끄럽고 윤이 나다.
1
LONG LANH, LẤP LÁNH:
Bề ngoài rất mượt và bóng như phát ra ánh sáng.
-
Động từ
-
1
작은 빛이 잇따라 잠깐 나타났다가 사라졌다가 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÁY, LẤP LÁNH:
Ánh sáng nhỏ liên tục thoáng xuất hiện rồi lại biến mất trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
빛이 날 만큼 겉이 아주 매끄럽고 윤이 나다.
1
LONG LANH, LẤP LÁNH:
Bề ngoài rất mượt và láng như phát ra ánh sáng.
-
Tính từ
-
1
물기나 기름기, 윤기 등이 많이 흘러서 반질반질하고 매끄럽다.
1
LẤP LÁNH, BÓNG LOÁNG:
Hình ảnh bóng mượt và trơn nhẵn do có nhiều nước hay dầu, độ bóng nhiều.
-
Phó từ
-
1
물기나 기름기, 윤기 등이 많이 흘러서 반질반질하고 매끄러운 모양.
1
LẤP LÁNH, BÓNG LOÁNG:
Hình ảnh bóng mượt và trơn nhẵn do có nhiều nước hay dầu, độ bóng nhiều.
-
Tính từ
-
1
물체의 겉에 윤기가 흘러 매우 매끄럽다.
1
LOANG LOÁNG, LẤP LÁNH:
Bề mặt của vật thể nhẵn bóng và rất trơn.
-
Động từ
-
1
큰 빛이 잇따라 잠깐 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, SÁNG LẤP LÁNH:
Luồng sáng lớn liên tục thoáng xuất hiện rồi biến mất. Hoặc làm cho như vậy.
-
Danh từ
-
1
주로 봄이나 여름에 햇빛이 강하게 내리쬘 때 먼 데 있는 사물이 아른거리는 것처럼 보이는 현상.
1
SỰ CHÓI LOÀ, SỰ LẤP LÁNH:
Hiện tượng nhìn như thể sự vật ở xa lắc đang đung đưa khi ánh mặt trời chiếu sáng chói chang chiếu xuống chủ yếu vào mùa xuân hay mùa hè.
-
Tính từ
-
1
여러 가지 빛깔이 한데 어울려 매우 화려하고 아름답다.
1
SẶC SỠ, LẤP LÁNH ĐỦ MÀU SẮC:
Các loại màu sắc hài hòa với nhau một cách rất đẹp và rực rỡ.
-
Động từ
-
1
물체 등에 반사된 강한 빛이 잠깐씩 자꾸 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, SÁNG LÓA, CHIẾU LẤP LÁNH:
Ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể... thường hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
물체 등에 반사된 강한 빛이 잠깐 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, SÁNG LÓA, CHIẾU LẤP LÁNH:
Ánh sáng mạnh phản xạ được phản chiếu bởi vật thể... hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
물체 등에 반사된 강한 빛이 자꾸 잠깐씩 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, SÁNG LÓA, CHIẾU LẤP LÁNH:
Ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể... thường hiện ra trong giây lát. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
물체 등에 반사된 큰 빛이 빠르게 잠깐씩 자꾸 나타나다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, SÁNG LÓA, CHIẾU LẤP LÁNH:
Ánh sáng lớn bị phản xạ bởi vật thể... thường thoáng xuất hiện nhanh. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Phó từ
-
1
물체 등에 반사된 강한 빛이 자꾸 잠깐씩 나타나는 모양.
1
MỘT CÁCH LẤP LÁNH, MỘT CÁCH SÁNG LÓA:
Hình ảnh ánh sáng mạnh được phản chiếu bởi vật thể... thường hiện ra trong giây lát.
-
Động từ
-
1
작은 빛이 잠깐 잇따라 나타났다가 사라지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
LẤP LÁNH, LẤP LOÁNG, SÁNG RỠ, SÁNG RỰC:
Tia sáng nhỏ nối tiếp nhau xuất hiện cách thoáng qua rồi biến mất. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Phó từ
-
1
물체의 겉에 윤기가 흘러 매우 매끄러운 모양.
1
LOANG LOÁNG, LẤP LÁNH:
Hình ảnh bề mặt của vật thể nhẵn bóng rất trơn.
-
2
맡은 일을 열심히 하지 않고 게으름을 피우는 모양.
2
MỘT CÁCH BIẾNG NHÁC:
Điệu bộ không chăm chỉ làm việc đảm trách mà tỏ ra lười biếng.
🌟
LẤP LÁNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
밤에 동물의 뼈나 오래 묵은 나무 등에서 생겨나 저절로 번쩍이는 푸른 불빛.
1.
DOKKEBIBUL; ĐỐM LỬA MA, ĐỐM LỬA PHỐT PHO:
Đốm lửa màu xanh lấp lánh tự động sinh ra từ trong những cây cổ thụ lâu năm hay xương của động vật, vào ban đêm.
-
☆☆
Động từ
-
1.
빛이 환히 비치다.
1.
PHÁT SÁNG, CHIẾU SÁNG:
Ánh sáng rọi lên một cách sáng rõ.
-
2.
빛이 반사되어 반짝거리거나 윤이 나다.
2.
LẤP LÁNH, LONG LANH:
Ánh sáng bị phản chiếu nên lấp lánh hay bóng lộn.
-
3.
어떤 것이 매우 돋보이거나 가치 있다.
3.
SÁNG CHÓI, RỰC SÁNG, SÁNG GIÁ:
Cái nào đó rất nổi bật hay có giá trị.
-
4.
눈이 맑은 빛을 띠다.
4.
LONG LANH, NGỜI SÁNG:
Mắt ánh lên sự sáng ngời.
-
☆
Động từ
-
4.
빛이 환히 비치게 하다.
4.
LÀM PHÁT SÁNG:
Làm cho ánh sáng chiếu sáng tỏ.
-
1.
빛이 반사되어 반짝거리거나 윤이 나게 하다.
1.
LÀM LẤP LÁNH, LÀM BÓNG LOÁNG, LÀM SÁNG LOÁNG:
Ánh sáng được phản chiếu và làm cho lấp lánh hay bóng lộn.
-
2.
어떤 것을 매우 돋보이게 하거나 가치 있는 것으로 만들다.
2.
LÀM RẠNG RỠ, LÀM SÁNG GIÁ:
Làm cho cái nào đó rất nổi bật hoặc làm thành cái có giá trị.
-
3.
눈이 맑은 빛을 띠게 하다.
3.
LÀM LONG LANH:
Làm cho mắt có ánh long lanh.
-
Danh từ
-
1.
투명하고 단단하며 광채가 아름다운 보석.
1.
KIM CƯƠNG:
Một loại đá quý rất cứng, trong suốt và lấp lánh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
해, 달, 전등, 불 등에서 나와 사물을 밝게 비추는 것.
1.
TIA SÁNG, ÁNH SÁNG:
Cái xuất hiện từ mặt trời, mặt trăng, đèn, lửa... và chiếu sáng sự vật.
-
2.
물체가 나타내는 색깔.
2.
ÁNH:
Sắc màu mà vật thể thể hiện.
-
3.
얼굴에 나타나는 표정.
3.
SẮC MẶT, VẺ MẶT, NÉT MẶT:
Biểu cảm thể hiện trên khuôn mặt.
-
4.
어떤 느낌이 들게 하는 분위기.
4.
BẦU KHÔNG KHÍ:
Bầu không khí làm cho có cảm giác nào đó.
-
5.
반짝이는 사물에서 나타나는 밝고 환한 느낌.
5.
ÁNH HÀO QUANG:
Cảm giác sáng và bừng lên từ vật lấp lánh.
-
6.
(비유적으로) 희망이나 영광.
6.
ÁNH SÁNG, TIA SÁNG:
(cách nói ẩn dụ) Niềm hi vọng hay sự vinh quang.
-
7.
((일부 명사 뒤에 붙어))‘빛깔’의 뜻을 나타내는 말.
7.
(gắn vào sau một số danh từ) Từ thể hiện nghĩa ‘ánh màu'
-
☆☆
Danh từ
-
1.
화려한 광택이 나는 노란색의 귀금속.
1.
VÀNG:
Kim loại quý có màu vàng lấp lánh.
-
2.
문서에서 돈의 금액.
2.
SỐ TIỀN:
Số tiền trong sổ sách.
-
3.
경기나 대회에서 우승한 사람에게 주는, 금으로 만들거나 금으로 도금한 메달.
3.
HUY CHƯƠNG VÀNG:
Huy chương được làm bằng vàng hoặc mạ vàng, được trao cho người vô địch trong thi đấu thể thao hay đại hội.
-
4.
‘금색’이나 ‘금으로 만든 물건'의 뜻을 나타내는 말
4.
BẰNG VÀNG, MÀU VÀNG:
Từ thể hiện nghĩa 'màu vàng' hay 'đồ vật làm bằng vàng'.
-
Tính từ
-
1.
빛이 나서 눈부시게 번쩍이다.
1.
RỰC RỠ HUY HOÀNG:
Có màu sắc nên lấp lánh một cách chói loà.
-
2.
말이나 행동이 바르지 못하고 야단스러워서 믿을 수 없다.
2.
HÀO NHOÁNG:
Lời nói hay hành động không đúng đắn và nháo nhào nên không thể tin.
-
Tính từ
-
1.
빛이 나서 눈부시게 번쩍이다.
1.
RỰC RỠ HUY HOÀNG:
Có màu sắc nên lấp lánh một cách chói loà.
-
2.
말이나 행동이 바르지 못하고 야단스러워서 믿을 수 없다.
2.
HÀO NHOÁNG:
Lời nói hay hành động không đúng đắn và nháo nhào nên không thể tin.
-
Danh từ
-
1.
햇빛이나 달빛을 받아 금빛으로 반짝이는 물결.
1.
LÀN NƯỚC LÓNG LÁNH VÀNG:
Làn nước lấp lánh ánh vàng được chiếu bởi ánh trăng hay ánh mặt trời.
-
2.
(비유적으로) 곡식이 익어 금빛이 나는 들판.
2.
CÁNH ĐỒNG VÀNG:
(Cách nói ẩn dụ) Cánh đồng ngũ cốc chín vàng óng ánh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
단단하며 빛깔이 곱고 반짝거려서 목걸이나 반지 등의 장신구를 만드는 데 쓰이는 희귀하고 값비싼 돌.
1.
ĐÁ QUÝ:
Đá hiếm, đắt, có màu sắc đẹp lấp lánh và rất cứng, được dùng vào việc làm đồ trang sức như nhẫn hay vòng đeo cổ
-
Động từ
-
1.
금속이나 돌 등을 갈고 닦아 표면을 반질반질하게 하다.
1.
MÀI RŨA, ĐÁNH BÓNG:
Gọt và đánh vàng bạc hay đá làm cho bề mặt của nó sáng lấp lánh.
-
2.
몸, 마음, 지식, 기술 등을 힘써 다스리거나 익히다.
2.
RÈN LUYỆN, RÈN RŨA:
Nỗ lực trau dồi và rèn luyện cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật v.v...
-
Danh từ
-
1.
빛깔이 희고 유리 광택이 있는 단단한 돌.
1.
ĐÁ THẠCH ANH:
Đá cứng ánh màu trắng và có ánh lấp lánh thủy tinh.
-
2.
(비유적으로) 야무진 사람.
2.
(cách nói ẩn dụ) Người cứng cỏi.
-
Phó từ
-
1.
빛이 나서 눈부시게 번쩍이는 상태로.
1.
MỘT CÁCH RỰC RỠ HUY HOÀNG:
Trạng thái có màu sắc nên lấp lánh một cách chói loà.
-
2.
말이나 행동이 바르지 못하고 야단스러워서 믿을 수 없이.
2.
MỘT CÁCH HÀO NHOÁNG:
Lời nói hay hành động không đúng đắn và nháo nhào nên không thể tin.
-
☆
Tính từ
-
1.
강한 빛이 번쩍이거나 수많은 불빛이 빛나는 상태이다. 또는 그 빛이 매우 밝고 환하다.
1.
SÁNG RỰC, SÁNG LẤP LÁNH, RỰC RỠ:
Trạng thái ánh sáng mạnh lấp lánh hay nhiều tia lửa phát ra. Hoặc ánh sáng đó rất sáng và rạng ngời.
-
2.
빛깔이나 모양 등이 매우 화려하거나 아름답다.
2.
ĐẸP ĐẼ, RỰC RỠ:
Ánh sáng hay hình dạng... rất đẹp hay rực rỡ.
-
3.
일이나 이상 등이 매우 좋고 훌륭하다.
3.
SÁN LẠN, TƯƠI SÁNG, TƯƠI ĐẸP:
Công việc hay lí tưởng... rất tốt và tuyệt vời.
-
4.
감정 등이 매우 들뜨고 즐겁다.
4.
VUI TƯƠI, PHẤN KHỞI, RẠNG RỠ:
Tình cảm... rất hưng phấn và vui vẻ.
-
Danh từ
-
1.
반짝이는 은과 같은 빛깔.
1.
ÁNH BẠC, ÁNH SÁNG BẠC:
Sắc màu lấp lánh như bạc.
-
Động từ
-
1.
금속이나 돌 등이 갈리고 닦여서 표면이 반질반질하게 되다.
1.
ĐƯỢC MÀI RŨA, ĐƯỢC ĐÁNH BÓNG:
Vàng bạc hay đá được gọt và đánh bóng làm cho bề mặt sáng lấp lánh.
-
2.
몸, 마음, 지식, 기술 등이 힘써 다스려지거나 익혀지다.
2.
ĐƯỢC RÈN LUYỆN, ĐƯỢC RÈN RŨA:
Cơ thể, tâm hồn, tri thức, kỹ thuật... được luyện tập và trau dồi.
-
Danh từ
-
1.
반짝이는 은의 빛깔과 같은 색.
1.
MÀU SÁNG BẠC, ÁNH BẠC, MÀU BẠC:
Màu như ánh màu của bạc lấp lánh.
-
Danh từ
-
1.
별의 반짝이는 빛.
1.
ÁNH SAO:
Ánh sáng lấp lánh của ngôi sao.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
밤하늘에 반짝이는 달이 아닌 천체.
1.
SAO, ÔNG SAO, NGÔI SAO:
Thiên thể không phải là trăng, lấp lánh trên bầu trời đêm.
-
2.
군을 지휘하고 통솔하는 장성급 군인. 또는 그 계급장.
2.
SAO:
Quân nhân cấp tướng chỉ huy và thống soái quân đội. Hoặc huy chương đó.
-
3.
다섯 개의 뾰족한 끝이 있는 한자의 '大' 자 모양으로 생긴 도형.
3.
HÌNH NGÔI SAO:
Hình có hình dạng chữ "đại" trong chữ Hán, có năm cánh nhọn.
-
4.
(비유적으로) 큰 업적을 남기거나 큰 인기를 얻은 사람.
4.
NGÔI SAO, SAO:
(cách nói ẩn dụ) Người để lại sự nghiệp lớn hoặc được hâm mộ nhiều.
-
5.
머리를 세게 부딪치거나 현기증 등이 날 때에 눈앞에서 불꽃처럼 어른거리는 것.
5.
ĐOM ĐÓM (NỔ ĐOM ĐÓM MẮT), HOA CÀ HOA CẢI:
Cái loáng thoáng như ánh lửa ở trước mắt khi đập mạnh đầu hoặc bị hoa mắt chóng mặt.